Từ "dao cạo" trongtiếng Việt đượchiểulàmộtloạidaođượcthiết kếđặc biệtđểcạorâuhoặclông. Dao cạocólưỡirấtsắc, giúploại bỏlôngtrênbềmặt da mộtcáchdễ dàngvàan toàn.
Định nghĩa:
Dao cạo: Làdụng cụbằngkim loại (thườnglàthépkhônggỉ) vớilưỡisắc, dùngđểcạorâuhoặclông. Dao cạothườngcótaycầmđểdễsử dụng.
Vídụsử dụngtừ "dao cạo":
Câuđơngiản:
Tôicầnmuamộtcáidao cạomớivìcáicũđãcùn.
Câunâng cao:
Trongquá trìnhcạorâu, tôiluôncẩnthậnđểkhônglàmxước da mặtmình. Dao cạosắcsẽgiúp việcnàydễ dànghơn.
Cácbiến thểcủatừ:
Dao cạorâu: Chỉloạidao cạodùngriêngchoviệccạorâu.
Dao cạolông: Có thểdùngđểchỉdao cạodùngchoviệccạolôngtrêncơ thể.